Từ điển Thiều Chửu
宛 - uyển/uyên
① Uyển nhiên 宛然 y nhiên (rõ thế). ||② Nhỏ bé. ||③ Một âm là uyên. Ðại uyên 大宛 tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh
宛 - uyển
① Quanh co, khúc khuỷu: 宛轉 Khéo léo, uyển chuyển. Cv. 婉轉; ② Phảng phất, hình như: 婉在水中央 Phảng phất giữa dòng sông (Thi Kinh); ③ Nhỏ bé; ④ [Wăn] (Họ) Uyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宛 - uyển
Thuận theo. Chịu khuất — Dùng như chữ Uyển 婉.